磻 bà, bàn [Chinese font] 磻 →Tra cách viết của 磻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bà
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đá dùng làm mũi tên. Xem 磻溪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá dùng để bắn bằng dây thời cổ. Cũng viết 碆.
Từ ghép
bàn khê 磻溪
bàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên địa phương. 【磻溪】Bàn Khê [Pánxi] Bàn Khê (tên địa phương ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bàn khê 磻溪 — Một âm khác là Bà.
Từ ghép
bàn khê 磻溪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典