磺 hoàng [Chinese font] 磺 →Tra cách viết của 磺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưu huỳnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lưu hoàng” 硫磺: cũng viết là 硫黃: xem “lưu” 硫.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục mượn dùng như chữ hoàng 黃 để gọi tên đá.
② Cũng như chữ quáng 礦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 硫 [liú];
② (văn) Như 礦 [kuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Lưu hoàng. Vần Lưu — Một âm khác là Khoáng. Xem Khoáng.
khoáng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các nguyên liệu lấy từ dưới đất lên — Một âm là Hoàng ( trong từ ngữ Lưu hoàng ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典