碇 đĩnh [Chinese font] 碇 →Tra cách viết của 碇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
đính
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền
Từ điển Trần Văn Chánh
Đá neo (dùng để neo thuyền).
đĩnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trụ đá để buộc thuyền hoặc mỏ neo thuyền tàu.
2. (Động) Bỏ neo (đậu thuyền). ◎Như: “đĩnh bạc” 碇泊 neo thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung” 是日六月晦, 無月, 碇宿大海中 (Đông Pha chí lâm 東坡志林) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn đá để ghi thuyền, cột thuyền, cũng có nghĩa là cái neo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá cột dây thả xuống đáy nước để neo thuyền.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典