硯 nghiễn [Chinese font] 硯 →Tra cách viết của 硯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
nghiễn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái bát
2. cái nghiên mực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghiên (để mài mực). ◎Như: “bút nghiễn” 筆硯 bút nghiên.
2. (Tính) Có tình nghĩa bạn học. ◎Như: “nghiễn hữu” 硯友 bạn học.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nghiên mài mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghiên (để mài mực): 筆硯 Bút nghiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ mài mực, đựng mực thời xưa. Ta gọi là Nghiên. Như chữ Nghiễn 研. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Đầu bút nghiễn hề sự cung đao « Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Xếp bút nghiêng theo việc đao cung « — Vẻ trơn láng của đá.
Từ ghép
nghiễn điền 硯田 • nghiễn hữu 硯友 • nghiễn tráp 硯匣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典