矙 khám [Chinese font] 矙 →Tra cách viết của 矙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
khám
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhòm, rình xem
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhòm, rình xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dương Hóa khám Khổng Tử chi vong dã, nhi quỹ Khổng Tử chưng đồn” 陽貨矙孔子之亡也, 而饋孔子蒸豚 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Dương Hóa rình lúc Khổng Tử đi vắng, đem biếu Khổng Tử con heo nấu chín.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhòm, rình xem.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dòm, rình xem;
② Nhìn từ trên cao xuống, trông xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khám 瞰.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典