瞶 quý [Chinese font] 瞶 →Tra cách viết của 瞶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
quý
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắt không có con ngươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người mù. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thế hữu thử lung quý” 世有此聾瞶 (Vịnh hoài 詠懷) Đời có kẻ điếc và mù này.
2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” 昏瞶 ngớ ngẩn, hồ đồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt không có con ngươi, nom không rõ người nào, hồ đồ không biết gì gọi là lung quý 聾瞶 hay quý quý 瞶瞶.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người mù.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thật xa.
Từ ghép
lung quý 聾瞶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典