睍 hiển [Chinese font] 睍 →Tra cách viết của 睍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
hiển
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắt lồi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt lồi ra.
2. (Tính) Mắt nhỏ.
3. (Phó) “Hiển hiển” 睍睍 lấm lét, sợ không dám mở mắt nhìn thẳng.
4. (Phó) “Hiển hoản” 睍睆 trong sáng, tốt đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hiển hoản hoàng điểu, Tái hảo kì âm” 睍睆黃鳥, 載好其音 Con chim vàng trong trẻo đẹp đẽ, Mang lại tiếng ca hay.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【睍睍】 hiển hiển [xiànxiàn] Coi thường, xem khinh;
②【睍睆】hiển hoản [xiànhuàn] Vui hoà uyển chuyển, đẹp đẽ: 睍睆黃鳥 Chim hoàng điểu kêu tiếng vui hoà (uyển chuyển) (Thi Kinh).
hiện
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典