睊 quyến [Chinese font] 睊 →Tra cách viết của 睊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
quyến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghé mắt nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhìn nghiêng, nhìn qua một bên. ◎Như: “quyến nộ” 睊怒 ghé mắt nhìn một cách tức giận. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cơ giả phất thực, lao giả phất tức, quyến quyến tư sàm, dân nãi tác thắc” 飢者弗食, 勞者弗息, 睊睊胥讒, 民乃作慝 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Người đói không được ăn, người nhọc nhằn không được nghỉ, gườm gườm nhìn gièm pha lẫn nhau, dân thành gian ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Quyến quyến 睊睊 nghé mắt nhìn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【睊睊】quyến quyến [juànjuàn] (văn) Ghé mắt nhìn, liếc nhìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn — Liếc nhìn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典