Kanji Version 13
logo

  

  

đê, thê [Chinese font]   →Tra cách viết của 睇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
thê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hé mắt nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị : “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” (Trường hận ca ) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.

đê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hé mắt nhìn
Từ điển Thiều Chửu
① Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.



đệ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị : “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” (Trường hận ca ) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hé mắt nhìn, liếc trộm, nhìn trộm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liếc nhìn ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典