盱 hu [Chinese font] 盱 →Tra cách viết của 盱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
hu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trợn mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trợn mắt, giương mắt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mang mang thân thế độc hu hành” 茫茫身世獨盱衡 (Du Đằng giang 遊藤江) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
2. (Tính) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ” 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
3. (Tính) To, lớn. § Thông “hu” 訏
4. (Danh) Họ “Hu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trợn mắt lên, trợn mắt cau mày gọi là hu hành 盱衡.
② Lo.
③ To, lớn.
④ Tên một thứ cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mở to mắt, trợn mắt lên: 盱衡 Trợn mắt cau mày;
② Lo lắng;
③ To lớn;
④ Tên một thứ cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương mắt lên, trợn mắt lên — To lớn — Lo lắng — Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典