瘼 mạc [Chinese font] 瘼 →Tra cách viết của 瘼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
mạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ách nạn, khổ bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tật bệnh, thống khổ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quảng cầu dân mạc, quan nạp phong dao” 廣求民瘼, 觀納風謠 (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Tìm tòi rộng khắp những nỗi khổ sở của nhân dân, xem xét thu thập những bài hát lưu hành trong dân gian.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh, những sự tai nạn khốn khổ của dân gọi là dân mạc 民瘼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh tật;
② Khốn khổ. Xem 民瘼 [mínmò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn. Đau ốm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典