痀 câu, củ [Chinese font] 痀 →Tra cách viết của 痀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: câu lu 痀瘻)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” 痀僂 lưng gù. § Cũng viết là 痀瘻.
2. § Cũng đọc là “củ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người còng lưng, người lưng gù: 痀僂 Lưng còng, lưng gù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống cong — Gù lưng. Cũng nói Câu lũ 僂.
Từ ghép
câu lu 痀瘘 • câu lu 痀瘻
củ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” 痀僂 lưng gù. § Cũng viết là 痀瘻.
2. § Cũng đọc là “củ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người còng lưng, người lưng gù: 痀僂 Lưng còng, lưng gù.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典