畅 sướng →Tra cách viết của 畅 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
sướng
giản thể
Từ điển phổ thông
sướng, thích
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 暢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: 暢行無阻 Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; 文筆流暢 Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: 精神不暢 (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; 暢敘 Trò chuyện thoả thuê; 暢飲 Uống cho đã.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 暢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典