甫 phủ [Chinese font] 甫 →Tra cách viết của 甫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 用
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng mỹ xưng của đàn ông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là “Ni phủ” 尼甫.
2. (Danh) § Xem “thai phủ” 台甫.
3. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng gọi tôn quý của đàn ông, như đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼甫.
② Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ 台甫.
③ Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ 尊甫.
④ Vừa mới.
⑤ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôn xưng người đàn ông: 尼甫 Đức Khổng Tử; 尊甫 Cụ thân sinh (của người mình quen biết);
② (văn) Vừa mới: 年甫二十 Tuổi mới hai mươi;
③ (văn) Lớn;
④ [Fư] (Họ) Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thanh nhã, chỉ người đàn ông. Như chữ Phủ ngay như trên — Tiếng chỉ người đàn ông. Td: Tôn phủ ( cha của ngài ) — To lớn.
Từ ghép
chương phủ 章甫 • hanh phủ 亨甫 • ngư phủ 漁甫 • thai phủ 台甫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典