璣 ki [Chinese font] 璣 →Tra cách viết của 璣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
ki
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc châu không được tròn. ◎Như: “châu ki” 珠璣.
2. (Danh) Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” 璿璣玉衡.
3. (Danh) Sao “Ki”.
ky
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc không tròn
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc châu không được tròn gọi là ki.
② Tuyền ki 璿璣 một thứ đồ để xem thiên văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hạt châu hay ngọc bích không được tròn;
② Tên một chòm sao;
③【璇璣】 tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt trai méo, không tròn — Tên một dụng cụ thiên văn thời cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典