Kanji Version 13
logo

  

  

ki [Chinese font]   →Tra cách viết của 璣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
ki
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc châu không được tròn. ◎Như: “châu ki” .
2. (Danh) Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” .
3. (Danh) Sao “Ki”.

ky
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngọc không tròn
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc châu không được tròn gọi là ki.
② Tuyền ki một thứ đồ để xem thiên văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hạt châu hay ngọc bích không được tròn;
② Tên một chòm sao;
③【】 tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt trai méo, không tròn — Tên một dụng cụ thiên văn thời cổ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典