Kanji Version 13
logo

  

  

thương [Chinese font]   →Tra cách viết của 瑲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
thương
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng ngọc kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc đá va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇Tuân Tử : “Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương” , (Phú quốc ) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇Thi Kinh : “Bát loan thương thương” (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Tám chuông leng keng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng ngọc kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng rổn rảng (leng keng) của ngọc đeo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng các viên ngọc va chạm nhau.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典