猱 nhu [Chinese font] 猱 →Tra cách viết của 猱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
nao
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài khỉ nói trong sách cổ (tương tự con vượn, có lông vàng);
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.
nhu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài vượn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài thú thuộc họ vượn. § Người Sở gọi là “mộc hầu” 沐猴. Cũng gọi là “nhung” 狨.
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” 吟, ngân mạnh gọi là “nhu” 猱.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài thú như con vượn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vượn hay phá phách.
Từ ghép
nhu tạp 猱雜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典