Kanji Version 13
logo

  

  

nhu [Chinese font]   →Tra cách viết của 猱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
nao
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài khỉ nói trong sách cổ (tương tự con vượn, có lông vàng);
② Gãi: Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.

nhu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một loài vượn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài thú thuộc họ vượn. § Người Sở gọi là “mộc hầu” . Cũng gọi là “nhung” .
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” , ngân mạnh gọi là “nhu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài thú như con vượn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vượn hay phá phách.
Từ ghép
nhu tạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典