犛 ly, mao [Chinese font] 犛 →Tra cách viết của 犛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
li
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.
ly
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Từ điển Thiều Chửu
① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.
mao
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mao 牦.
Từ ghép
mao ngưu 犛牛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典