犍 kiền [Chinese font] 犍 →Tra cách viết của 犍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
kiền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dáng trâu đi khoẻ mạnh
2. (tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật 齊氏要術: “Lục thập nhật hậu kiền” 六十日後犍 (Dưỡng trư 養豬) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
2. (Danh) Trâu, bò bị thiến.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) “Kiền trùy” 犍椎 tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
5. (Danh) Tên người. ◎Như: “Mục Kiền Liên” 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật 佛.
Từ điển Thiều Chửu
① Tả cái thế trâu đi khỏe mạnh.
② Tên đất.
③ Kiền trùy 犍椎 tiếng Phạm, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa đều gọi là kiền trùy.
④ Tên người, như Mục Kiền Liên 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con trâu (hoặc bò) thiến.【犍牛】kiền ngưu [jianniú] Bò đực, bò thiến;
② 【犍椎】kiền trùy [jianzhui] (Phạn ngữ) Chỉ chung các đồ chuông, khánh, mõ... trong nhà chùa;
③ [Jian] Tên đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu con bò đực đã bị thiến.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典