爰 viên [Chinese font] 爰 →Tra cách viết của 爰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 爪
Ý nghĩa:
viên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bèn, bởi vậy, cho nên
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Do vậy, rồi thì, bèn. ◇Thi Kinh 詩經: “Viên cư viên xử, Viên tiếu viên ngữ” 爰居爰處, 爰笑爰語 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Bèn ở bèn trú, Rồi cười rồi nói.
2. (Trợ) Phát ngữ, đặt ở đầu câu. ◎Như: “viên kì thích quy?” 爰其適歸 biết về đâu đây?
3. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “viên thư” 爰書 văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú: Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản.
4. (Danh) Họ “Viên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chưng ấy, bèn, như viên cư 爰居 bèn ở.
② Viên thư 爰書 văn thư xử kiện, văn án.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trợ từ đầu câu: 爰其適歸? Biết về đâu đây?; 爰居爰處,爰喪其馬 Ở ở dừng dừng, mất tiêu cả ngựa (Thi Kinh);
② Do vậy, bởi thế, bèn: 爰書其事以告 Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết; 爰整駕而亟行 Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành: Tư huyền phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bèn — Như vậy. Vì vậy — Chậm. Td: Viên viên ( chậm rãi, khoan thai ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典