燴 quái [Chinese font] 燴 →Tra cách viết của 燴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
khoái
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt; 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
quái
phồn thể
Từ điển phổ thông
nấu hỗn tạp, nấu chung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xào các món chín rồi hòa với bột. ◎Như: “quái giải nhục” 燴蟹肉 cua xào bột.
2. (Động) Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt. ◎Như: “quái phạn” 燴飯 cơm nấu trộn.
3. (Động) Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại.
4. (Động) Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. § Làm lẫn lộn người và việc không tương quan gì với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu, nấu hổ lốn gọi là tạp quái 雜燴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt; 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rang đều lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典