煇 huy [Chinese font] 煇 →Tra cách viết của 煇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
huy
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ánh sáng
2. soi, chiếu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “huy” 輝.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ huy 輝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輝 (bộ 車).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng — Sáng rực.
Từ ghép
huy hoàng 煇湟
huân
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hun, xông (như 熏).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơ, nướng trên lửa — Các âm khác là Huy, Vận.
vận
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người làm trống da;
② Quầng sáng quanh mặt trời hay mặt trăng (như 暈, bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vừng ánh sáng xung quang mặt trời. Như chữ Vận 暈. Cũng đọc Vựng — Người thợ thuộc da để bị mặt trống — Xem các âm Huân, Huy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典