焕 hoán →Tra cách viết của 焕 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoán
giản thể
Từ điển phổ thông
sáng sủa, rực rỡ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 煥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới.【煥發】 hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: 精神煥發 Tinh thần phơi phới; 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 煥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典