烩 khoái, quái →Tra cách viết của 烩 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
khoái
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt; 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燴
quái
giản thể
Từ điển phổ thông
nấu hỗn tạp, nấu chung
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 燴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt; 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典