Kanji Version 13
logo

  

  

khoát, uế [Chinese font]   →Tra cách viết của 濊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hoát
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” .
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh : “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

khoát
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy gập ghềnh, có nhiều chướng ngại — Tiếng nước chảy — Một âm là Uế.



uế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước đục
2. dơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” .
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh : “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước mênh mông;
②【】uông uế [wang huì] Sâu rộng, phì nhiêu;
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều nước. Nước đọng nhiều — Dơ bẩn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典