澈 triệt [Chinese font] 澈 →Tra cách viết của 澈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
triệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước trong
2. thấu suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong (nước). ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Động) Suốt, thấu. § Thông “triệt” 徹.
3. (Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như: “đỗng triệt” 洞澈 hiểu rành mạch. § Cũng viết là 洞徹.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước lắng trong, trong suốt.
② Ðỗng triệt 洞澈 suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nước) trong: 清澈 Trong vắt, trong suốt;
② Thấu suốt. Như 徹 [chè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước im lặng trong suốt.
Từ ghép
triệt để 澈底
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典