漵 tự [Chinese font] 漵 →Tra cách viết của 漵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tự
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tự
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tự”.
2. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thụ ảnh sâm si phố tự yên” 樹影參差浦漵煙 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Bóng cây so le, trên bến sông khói lồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tự.
② Bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bến sông;
② [Xù] Sông Tự (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến sông — Tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典