渥 ác [Chinese font] 渥 →Tra cách viết của 渥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt
2. bôi, phết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “kí ưu kí ác” 既優既渥 được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấm ướt, như kí ưu kí ác 既優既渥 được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thấm, thấm ướt: 既優既渥 Đã chịu nhiều ơn mưa móc;
② Phết dày một lớp: 渥丹 Phết lớp son dày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Nhiều, hậu hỉ, nói về ân huệ hoặc cách đối xử.
Từ ghép
ác ân 渥恩 • ác miện 渥眄
ốc
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ốc 沃 — Thấm vào. Cũng đọc Ác.
Từ ghép
ốc huệ 渥惠 • ốc vị 渥味
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典