Kanji Version 13
logo

  

  

ác [Chinese font]   →Tra cách viết của 渥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thấm ướt
2. bôi, phết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “kí ưu kí ác” được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” son dày.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấm ướt, như kí ưu kí ác được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan phết son dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thấm, thấm ướt: Đã chịu nhiều ơn mưa móc;
② Phết dày một lớp: Phết lớp son dày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Nhiều, hậu hỉ, nói về ân huệ hoặc cách đối xử.
Từ ghép
ác ân • ác miện

ốc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ốc — Thấm vào. Cũng đọc Ác.
Từ ghép
ốc huệ • ốc vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典