淞 tùng [Chinese font] 淞 →Tra cách viết của 淞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Tùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tùng”, chảy qua Thượng Hải 上海. § Thường gọi là “Ngô Tùng giang” 吳淞江.
2. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. § Thông “tùng” 凇. ◎Như: “vụ tùng” 霧淞 sương đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương đọng: 霧淞 Sương đọng;
② [Song] Sông Tùng, Tùng Giang.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典