淅 tích [Chinese font] 淅 →Tra cách viết của 淅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vo gạo.
2. (Danh) Gạo đã vo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
3. (Trạng thanh) “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió). ◇Lí Hoa 李華: “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tí”.
tích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tiếng mưa rơi)
2. nước vo gạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vo gạo.
2. (Danh) Gạo đã vo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
3. (Trạng thanh) “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió). ◇Lí Hoa 李華: “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo, sách Mạnh Tử có câu: Tiếp tích nhi hành 接淅而行 trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước vo gạo: 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vo gạo — Tên sông, tức Tích thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
tý
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước vo gạo: 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典