润 nhuận →Tra cách viết của 润 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhuận
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhuần nhị
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 潤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩm ướt: 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh; 濕潤 Ẩm ướt;
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 潤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典