Kanji Version 13
logo

  

  

lạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 洛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông Lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Lạc Dương” .
3. (Danh) Họ “Lạc”.
4. § Thông “lạc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lạc.
② Cùng nghĩa với chữ lạc .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ );
② [Luò] Tên sông: Sông Lạc (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Lạc thuỷ , phát nguyên từ tỉnh Thiểm Tây, chảy tới tỉnh Hà Nam — Nước chảy xuống.
Từ ghép
đặc lạc y mộc mã • hà đồ lạc thư • kinh lạc • lạc dương • lạc dương • lạc lạc • lạc phố • lạc sam ki



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典