泆 dật [Chinese font] 泆 →Tra cách viết của 泆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dật
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đầy tràn
2. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” 溢.
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 佚. ◎Như: “kiêu xa dâm dật” 驕奢淫泆 ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy giàn.
② Phóng túng, người không biết giữ gìn, phóng túng chơi càn gọi là dâm dật 淫泆.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đầy tràn;
② Phóng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn ra ngoài — Quá độ. Buông thả.
Từ ghép
dâm dật 淫泆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典