Kanji Version 13
logo

  

  

đà [Chinese font]   →Tra cách viết của 沱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đà
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông nhánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: “Thạch Bàn đà” .
2. (Danh) “Đà giang” : (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” . (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” .
3. (Tính) § Xem “bàng đà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sông nhánh.
② Bàng đà mưa giàn giụa, nước mắt chan hoà. Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông nhánh;
② (Mưa) tầm tã, (nước mắt) ràn rụa, chan hoà. Xem ;
③ [Tuó] Tên sông: Sông Đà (ở tỉnh Tứ Xuyên, chi nhánh của sông Trường Giang).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa to — Nhánh sông.
Từ ghép
bàng đà • đà giang • đàm đà • hô đà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典