汀 đinh [Chinese font] 汀 →Tra cách viết của 汀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bãi sông
2. châu Đinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi thấp, bãi sông. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. (Danh) Sông “Đinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi thấp, bãi sông.
② Sông Ðinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bãi thấp, bãi sông, bãi cát bồi: 汀洲 Bãi cát bồi; 汀線 Vệt cát ở bờ biển;
② [Ting] Sông Đinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước yên lặng — Chỗ bến nước bằng phẳng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典