殄 điễn [Chinese font] 殄 →Tra cách viết của 殄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
điển
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, dứt: 暴殄天物 Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời;
② (văn) Như 腆 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Không còn gì. Chẳng hạn Điển diệt 殄滅 ( diệt hết ).
điễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, đứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典