檟 giả [Chinese font] 檟 →Tra cách viết của 檟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giả
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây giả
2. tên gọi khác của cây thu (như: thu 楸)
3. trà (theo tên gọi thời cổ) (như: trà 茶)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “giả” 檟, ngày xưa dùng làm áo quan.
2. (Danh) Sách xưa chỉ một loại trà hay cây trà. Sách Nhĩ Nhã 爾雅 chú: “Giả, khổ đồ” 檟, 苦荼.
3. § Có khi dùng như “giá” 夏.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây giả.
② Có khi dùng như chữ 榎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Tên gọi khác của cây thu. Xem 楸;
② Trà (theo tên gọi thời cổ). Xem 茶 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ cây trà ( chè ) — Tên cây, còn gọi là cây Thu.
Từ ghép
giả sở 檟楚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典