Kanji Version 13
logo

  

  

giả [Chinese font]   →Tra cách viết của 檟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giả
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cây giả
2. tên gọi khác của cây thu (như: thu )
3. trà (theo tên gọi thời cổ) (như: trà )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “giả” , ngày xưa dùng làm áo quan.
2. (Danh) Sách xưa chỉ một loại trà hay cây trà. Sách Nhĩ Nhã chú: “Giả, khổ đồ” , .
3. § Có khi dùng như “giá” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây giả.
② Có khi dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Tên gọi khác của cây thu. Xem ;
② Trà (theo tên gọi thời cổ). Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ cây trà ( chè ) — Tên cây, còn gọi là cây Thu.
Từ ghép
giả sở



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典