Kanji Version 13
logo

  

  

xanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 橕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sanh


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống, đỡ, đẩy. § Cũng như “sanh” . ◇Lỗ Tấn : “Dã một hữu cố định đích chức nghiệp, chỉ cấp nhân gia tố đoản công, cát mạch tiện cát mạch, thung mễ tiện thung mễ, sanh thuyền tiện sanh thuyền” , , 便, 便, 便 (A Q chánh truyện Q) Y cũng không có nghề nghiệp nhất định, chỉ đi làm thuê cho người ta, ai thuê gặt lúa thì gặt lúa, thuê giã gạo thì giã gạo, thuê đẩy thuyền thì đẩy thuyền.
2. (Danh) Cái cột chống nghiêng. § Thông “sanh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột veo, cái cột chéo. Bây giờ dùng chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sanh .

xanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây cột vẹo
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây cột vẹo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây cột vẹo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典