楛 hộ, khổ [Chinese font] 楛 →Tra cách viết của 楛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây hộ (dùng làm tên bắn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử 荀子: “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
② Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.
khổ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ đạc xấu xí, đồ hỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử 荀子: “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
② Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gai, thân màu đỏ — Thô xấu, không bền ( nói về sản phẩm, vật dụng ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典