棼 phần [Chinese font] 棼 →Tra cách viết của 棼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
phần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái xà ngắn
2. rối bung
3. vải gai, vải bông
4. rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xà nhà ngắn.
2. (Danh) Vải gai.
3. (Động) Làm cho rối loạn. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn. Dĩ loạn, do trị ti nhi phần chi dã” 臣聞以德和民, 不聞以亂. 以亂, 猶治絲而棼之也 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm. Lấy loạn mà làm, cũng như gỡ đầu mối tơ mà làm cho rối beng ra vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà ngắn.
② Rối beng.
③ Vải gai, vải bông.
④ Rậm rạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây xà ngắn;
② Vải gai;
③ Rối rắm, lộn xộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cột nhà — Vải gai, thứ vải thô xấu — Rối loạn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典