桥 cao, khiêu, kiều →Tra cách viết của 桥 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
cao
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橋.
khiêu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橋.
kiều
giản thể
Từ điển phổ thông
cái cầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 橋
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầu: 架橋 Bắc cầu; 獨木橋 Cầu khỉ, cầu độc mộc;
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ ghép 4
đoạn kiều 断桥 • kiều bản 桥本 • kiều tiếp 桥接 • tiện kiều 便桥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典