柬 giản [Chinese font] 柬 →Tra cách viết của 柬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kén chọn
2. thư, thiếp, thiệp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn. § Thông “giản” 揀.
2. (Danh) Thư từ, thiếp. § Thông “giản” 簡. ◎Như: “thỉnh giản” 請柬 thiếp mời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Minh nhật ngã bổ nhất cá giản lai, thỉnh nhĩ nhập xã” 明日我補一個柬來, 請你入社 (Đệ tứ thập bát hồi) Ngày mai tôi (viết) thêm một cái thiếp, mời chị vào (thi) xã.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn.
② Cái thơ, cái danh thiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiếp, giấy: 請柬 Thiếp (giấy) mời;
② (văn) Kén chọn (như 揀, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn — Phân biệt — Giấy tờ, thư từ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典