Kanji Version 13
logo

  

  

giản [Chinese font]   →Tra cách viết của 柬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kén chọn
2. thư, thiếp, thiệp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn. § Thông “giản” .
2. (Danh) Thư từ, thiếp. § Thông “giản” . ◎Như: “thỉnh giản” thiếp mời. ◇Hồng Lâu Mộng : “Minh nhật ngã bổ nhất cá giản lai, thỉnh nhĩ nhập xã” , (Đệ tứ thập bát hồi) Ngày mai tôi (viết) thêm một cái thiếp, mời chị vào (thi) xã.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn.
② Cái thơ, cái danh thiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiếp, giấy: Thiếp (giấy) mời;
② (văn) Kén chọn (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn — Phân biệt — Giấy tờ, thư từ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典