柜 cự [Chinese font] 柜 →Tra cách viết của 柜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cử
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” 櫸.
2. § Giản thể của chữ 櫃.
cự
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cự (một loài liễu lớn)
2. cái quầy, cái tủ
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cự, một loài liễu lớn.
② Cái quầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Một giống liễu;
② Quầy hàng. Xem 櫃 [guì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tủ ( tiếng địa phương vùng Giang Tô ).
quỹ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” 櫸.
2. § Giản thể của chữ 櫃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái tủ: 衣櫃 Tủ áo; 書櫃 Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em 柜 [jư].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典