Kanji Version 13
logo

  

  

cử [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cử
phồn thể

Từ điển phổ thông
cây cử, cây sồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cử”, gỗ dùng để đóng thuyền, làm cầu, xây cất. § Tục viết là “cử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cử.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây sồi, gỗ sồi (Zelkova serrata).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây to, gỗ tốt, dùng vào việc kiến trúc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典