朅 khiết [Chinese font] 朅 →Tra cách viết của 朅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
khiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi
2. vạm vỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, bỏ đi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phú quý phất tựu nhi bần tiện phất khiết” 富貴弗就而貧賤弗朅 (Sĩ dong 士容) Giàu sang chẳng tìm đến, nghèo hèn chẳng bỏ đi.
2. (Tính) Oai võ, hùng tráng.
3. (Phó) Sao mà. § Thông “hạt” 曷.
4. (Phó) Sao không? § Thông “hạp” 盍.
5. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði, như khiết lai 朅來 đi lại.
② Vạm vỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi: 朅來 Đi lại;
② Vạm vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi — Vẻ mạnh mẽ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典