暹 tiêm, xiêm [Chinese font] 暹 →Tra cách viết của 暹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tiêm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh mặt trời lên. ◇Vương An Thạch 王安石: “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” 臥送秋月沒, 起看朝日暹 (Vọng cửu Hoa San 望九華山) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.
2. (Danh) “Xiêm La” 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là “tiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng mặt trời loe lên.
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mặt trời) mọc, lóe lên;
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).
xiêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bóng mặt trời
2. (xem: xiêm la 暹羅)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh mặt trời lên. ◇Vương An Thạch 王安石: “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” 臥送秋月沒, 起看朝日暹 (Vọng cửu Hoa San 望九華山) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.
2. (Danh) “Xiêm La” 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là “tiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng mặt trời loe lên.
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mặt trời) mọc, lóe lên;
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời chiếu tới — Tên nước. Xem Xiêm la 暹羅.
Từ ghép
xiêm la 暹罗 • xiêm la 暹羅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典