旂 kì [Chinese font] 旂 →Tra cách viết của 旂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:
kì
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thứ nhân dĩ chiên, sĩ dĩ kì” 庶人以旃, 士以旂 (Vạn Chương hạ 萬章下) Dân thường dùng cờ (thường), cấp sĩ dùng cờ có chuông.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Tả truyện 左傳: “Thủ Quắc chi kì” 取虢之旂 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Lấy cờ của quân Quắc.
kỳ
phồn thể
Từ điển phổ thông
lá cờ
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, nay thông dụng dùng chữ kì 旗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ (dùng như 旗).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại cờ thời xưa, giữa vẽ rồng, xung quanh đeo các chuông nhỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典