Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 旂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông. ◇Mạnh Tử : “Thứ nhân dĩ chiên, sĩ dĩ kì” , (Vạn Chương hạ ) Dân thường dùng cờ (thường), cấp sĩ dùng cờ có chuông.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Tả truyện : “Thủ Quắc chi kì” (Hi Công ngũ niên ) Lấy cờ của quân Quắc.

kỳ
phồn thể

Từ điển phổ thông
lá cờ
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, nay thông dụng dùng chữ kì .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ (dùng như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại cờ thời xưa, giữa vẽ rồng, xung quanh đeo các chuông nhỏ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典